Excess supply

Định nghĩa Excess supply là gì?

Excess supplyNguồn cung dư thừa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Excess supply - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống có thể xảy ra trong một thị trường kinh doanh nơi mà số lượng của một sản phẩm được cung cấp hoặc tài liệu thu được vượt quá số tiền yêu cầu hoặc đòi hỏi. Trong điều kiện của một phương trình kinh tế, nguồn cung dư thừa chỉ đơn giản bằng với lượng cung cấp trừ đi số lượng theo yêu cầu. Còn được gọi là thặng dư.

Definition - What does Excess supply mean

A situation that can occur in a market or business where the amount of a product provided or material obtained exceeds the amount required or demanded. In terms of an economic equation, excess supply simply equals the amount of supply minus the amount of demand. Also called surplus.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *