Định nghĩa Exclusion of witnesses là gì?
Exclusion of witnesses là Loại trừ các nhân chứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exclusion of witnesses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cai trị của bằng chứng cho thấy yêu cầu tất cả nhân chứng (trừ bị đơn và nguyên đơn) để duy trì bên ngoài phòng xử án cho đến khi mỗi được gọi để làm chứng. Mục tiêu của nó là để ngăn chặn các nhân chứng không bị ảnh hưởng bởi một số khác là bằng chứng. Nó cũng cấm một chứng từ thảo luận về lời khai của ông hoặc với nhân chứng khác trước khi làm chứng.
Definition - What does Exclusion of witnesses mean
Rule of evidence that requires all witnesses (except the defendant and the plaintiff) to remain outside the courtroom until each is called to testify. Its objective is to prevent the witnesses from being influenced by one another's testimony. It also prohibits a witness from discussing his or testimony with other witnesses before testifying.
Source: Exclusion of witnesses là gì? Business Dictionary