Execution capacity

Định nghĩa Execution capacity là gì?

Execution capacityKhả năng thực hiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Execution capacity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức hiệu suất của một người, quá trình hoặc hệ thống so với một tiêu chuẩn hoặc ví dụ tốt nhất-trong-lớp.

Definition - What does Execution capacity mean

Performance level of a person, process, or system as compared with a standard or the best-in-class example.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *