Exhaustion gap

Định nghĩa Exhaustion gap là gì?

Exhaustion gapKhoảng cách kiệt sức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exhaustion gap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một không gian trống trên hoặc dưới các thanh giá trên biểu đồ giá mà được hình thành bởi một cành giá đột ngột kết hợp với hoảng loạn mua hoặc bán như một xu hướng gần kề một điểm đảo chiều. Một khoảng cách kiệt sức thường được tạo ra bởi hoảng loạn mua hoặc bán. Xem Gap; Breakaway Gap; Gap khai mạc; Runaway Gap.

Definition - What does Exhaustion gap mean

A blank space above or below the price bars on a price chart that is formed by a sudden price spike associated with panic buying or selling as a trend nears a reversal point. An exhaustion gap is typically created by panic buying or selling. See Gap; Breakaway Gap; Gap Opening; Runaway Gap.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *