Exit

Định nghĩa Exit là gì?

ExitLối ra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điểm mà tại đó một nhà đầu tư (thường là đầu tư mạo hiểm) bán cổ phần của mình trong một công ty để thực hiện lợi nhuận của mình (hoặc lỗ). Nói chung lối ra là một động thái lên kế hoạch tại thời điểm quyết định đầu tư và cũng có thể được bao gồm trong kế hoạch tổng thể của công ty. Xem thêm chiến lược rút lui.

Definition - What does Exit mean

Point at which an investor (usually a venture capitalist) sells his or her stake in a firm to realize his gains (or losses). Generally exit is a move planned at the time of investment decision and may also be included in the firm's overall plan. See also exit strategy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *