Định nghĩa Exit row seat là gì?
Exit row seat là Ghế thoát hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exit row seat - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ghế ngồi máy bay khống chế cửa thoát khẩn cấp (nằm thường trên cánh) thường bị hạn chế cho hành khách già hoặc người tàn tật.
Definition - What does Exit row seat mean
Airplane seat astride the emergency exit doors (situated usually over the wings) often restricted to aged or disabled passengers.
Source: Exit row seat là gì? Business Dictionary