Định nghĩa Expected value (EV) là gì?
Expected value (EV) là Giá trị kỳ vọng (EV). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expected value (EV) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khái niệm thống kê nhằm giúp nhà quản trị đưa ra quyết định tốt hơn trong điều kiện không chắc chắn. Nó tập trung vào đánh giá và trình độ của tầm quan trọng và tính chất rủi ro gắn liền với một kết quả cụ thể, để quyết định xem rủi ro là giá trị lấy. giá trị dự kiến được tính bằng cách cộng các giá trị dự kiến riêng cho mỗi kết quả. Xem giá trị tiền tệ cũng mong đợi.
Definition - What does Expected value (EV) mean
Statistical concept aimed at helping executives make better decisions under conditions of uncertainty. It focuses on evaluation and qualification of the magnitude and nature of risk associated with a particular outcome, in order to decide if the risk is worth taking. Expected value is computed by adding together the individual expected values for each outcome. See also expected monetary value.
Source: Expected value (EV) là gì? Business Dictionary