Expediting expenses

Định nghĩa Expediting expenses là gì?

Expediting expensesXúc tiến các chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expediting expenses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi phí phụ trội (như làm thêm giờ, thể hiện cước, giá đầu cao hơn) phát sinh trong việc sửa chữa theo dõi nhanh hoặc thay thế tài sản bị mất hoặc bị hư hỏng. Các khoản chi phí thường không được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm hỏa hoạn bình thường trừ khi được đưa vào.

Definition - What does Expediting expenses mean

Extra costs (such as overtime, express freight, higher early prices) incurred in fast tracking repairs or replacement of a lost or damaged asset. These expenses usually are not covered under a normal fire insurance policy unless specifically included.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *