Expenditure

Định nghĩa Expenditure là gì?

ExpenditureChi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expenditure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thanh toán bằng tiền mặt hoặc tiền mặt tương đương đối với hàng hóa hoặc dịch vụ, hoặc một khoản phí đối với các quỹ có sẵn trong giải quyết các nghĩa vụ như được minh chứng bởi một hóa đơn, biên lai, chứng từ, hoặc tài liệu khác như vậy. Xem thêm chi doanh thu, chi phí vốn.

Definition - What does Expenditure mean

Payment of cash or cash-equivalent for goods or services, or a charge against available funds in settlement of an obligation as evidenced by an invoice, receipt, voucher, or other such document. See also revenue expenditure, capital expenditure.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *