Định nghĩa Expense recovery là gì?
Expense recovery là Thu hồi chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expense recovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hành động được thực hiện bởi một công ty để thu hồi tiền đã nộp thừa cho các doanh nghiệp khác. Công ty có thể có thừa do một lỗi văn thư về phần mình, hoặc vì công ty nó trả overbilled cho các dịch vụ. Ví dụ, một công ty có thể kiểm toán hóa đơn tiện ích của nó trong vài chu kỳ thanh toán gần đây để xác định xem nó đã quá tải về năng lượng sử dụng.
Definition - What does Expense recovery mean
An action undertaken by a company to recover money it has overpaid to other businesses. The company may have overpaid due to a clerical error on its part, or because the company it paid overbilled for services rendered. For example, a company might audit its utility bills for several recent billing cycles to determine if it was overcharged for energy used.
Source: Expense recovery là gì? Business Dictionary