Định nghĩa Expense stop là gì?
Expense stop là Chi phí dừng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Expense stop - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cho biết giới hạn về chi phí hoạt động mà một chủ nhà hoặc người thuê nhà sẽ trả. Đây là loại cung thường được bao gồm trong một hợp đồng thuê hoặc phụ lục và thoả thuận của các bên liên quan. Việc cung cấp có thể yêu cầu người thuê phải trả lệ phí nhất định lên đến một mức độ nhất định và sau đó bất cứ điều gì vượt trần sẽ được bao phủ bởi chủ nhà.
Definition - What does Expense stop mean
Represents a cap on the operating expenses that a landlord or tenant will pay. This type of provision is often included in a lease or addendum and agreed upon by involved parties. The provision may require the renter to pay certain fees up to a certain level and then anything beyond that ceiling will be covered by the landlord.
Source: Expense stop là gì? Business Dictionary