Exponential moving average (EMA)

Định nghĩa Exponential moving average (EMA) là gì?

Exponential moving average (EMA)Mũ di chuyển trung bình (EMA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Exponential moving average (EMA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Di chuyển trung bình giá trọng với mức giá của một chứng khoán hay một chỉ số cho một thời gian nhất định. Một khác EMA từ một đơn giản di chuyển trung bình ở chỗ nó gắn ý nghĩa hơn đối với dữ liệu gần đây, làm cho nó nhạy cảm hơn với dấu hiệu ban đầu của một sự thay đổi xu hướng hiện tại. Điển hình là 26 ngày hoặc 12 ngày EMA được sử dụng để phân tích xu hướng ngắn hạn và 50 ngày hoặc 200 ngày EMA được sử dụng cho các xu hướng dài hạn. EMAs được sử dụng trong một số công cụ phân tích kỹ thuật, với MACD là phổ biến nhất. chương trình phân tích kỹ thuật tính toán EMA tự động dựa trên các giá trị đầu vào bởi người sử dụng.

Definition - What does Exponential moving average (EMA) mean

The price-weighted moving average for the price of a security or an index for a given period of time. An EMA differs from a simple moving average in that it attaches more significance to recent data, making it more sensitive to early indications of a change to the current trend. Typically a 26-day or 12-day EMA is used for analyzing short-term trends and a 50-day or 200-day EMA is used for long-term trends. EMAs are used in a number of technical analysis tools, with the MACD being the most popular. Technical analysis programs calculate EMA automatically based on values input by the user.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *