Export contingency insurance

Định nghĩa Export contingency insurance là gì?

Export contingency insuranceBảo hiểm bất ngờ xuất khẩu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Export contingency insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm hàng hải Secondary được sử dụng khi một tàu xuất khẩu hàng hóa theo các điều khoản (chẳng hạn như miễn phí trên máy bay hoặc FOB), nơi bảo hiểm cho hàng hóa nhập khẩu là trách nhiệm của. Chính sách này có hiệu lực khi các nhà nhập khẩu hoặc không sắp xếp bảo hiểm hoặc nó không đủ để trang trải các khoản lỗ có thể.

Definition - What does Export contingency insurance mean

Secondary marine insurance cover used when an exporter ships goods under terms (such as free on board or FOB) where the insurance for the cargo is importer's responsibility. This policy comes into effect when the importer either did not arrange insurance or it is insufficient to cover the possible losses.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *