Định nghĩa Export quota là gì?
Export quota là Kim ngạch xuất khẩu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Export quota - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hạn chế đối với xuất khẩu riêng của một quốc gia, một trong hai tự nguyện hoặc theo lệnh của các nước khác. Lý do cho việc áp đặt của nó có thể bao gồm (1) bảo vệ ngành công nghiệp địa phương từ tình trạng thiếu nguyên liệu, (2) bảo vệ dân chúng ra khỏi tình trạng thiếu thực phẩm hoặc hàng hóa thiết yếu khác, (3) bảo trì của giá hàng hóa quốc tế hoặc marketing có trật tự, (4) thỏa thuận hạn chế xuất khẩu với các thành viên của cartel của nhà sản xuất (ví dụ như OPEC), hoặc thỏa thuận kiềm chế (5) xuất khẩu với các nước tiêu dùng.
Definition - What does Export quota mean
Restrictions imposed on own exports by a country, either voluntarily or on the behest of other countries. Reasons for its imposition may include (1) protection of local industry from shortages of raw materials, (2) protection of local population from shortages of foodstuffs or other essential goods, (3) maintenance of international commodity prices or orderly marketing, (4) export restraint agreement with the members of a producer's cartel (such as OPEC), or (5) export restraint agreements with consumer countries.
Source: Export quota là gì? Business Dictionary