Export subsidy

Định nghĩa Export subsidy là gì?

Export subsidyTrợ cấp xuất khẩu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Export subsidy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giúp Chính phủ để xuất khẩu, nói chung trong hai hình thức (1) hỗ trợ dịch vụ: thông tin thương mại, hội chợ thương mại, nghiên cứu khả thi, đại diện nước ngoài, vv (2) trợ cấp tiền mặt: (a) giảm giá đối với nguyên liệu nhập khẩu, nhập khẩu miễn thuế của sản xuất thiết bị (gọi là gián tiếp trợ cấp tiền mặt); hoặc (b) nhược điểm là một tỷ lệ phần trăm của giá trị xuất khẩu (gọi tắt là trợ cấp tiền mặt trực tiếp). Mặc dù Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO, trước đây là GATT) nhận ra rằng trợ cấp cản trở cạnh tranh lành mạnh và thực tiễn thương mại bóp méo, người ta vẫn chưa thể xác định chính xác những loại hỗ trợ tạo thành một trợ cấp.

Definition - What does Export subsidy mean

Government help to exporters, generally in two forms (1) Service subsidy: trade information, trade shows, feasibility studies, foreign representation, etc. (2) Cash subsidy: (a) rebate on imported raw materials and duty-free import of manufacturing equipment (called indirect cash subsidy); or (b) drawback as a percentage of the value of exports (called direct cash subsidy). Although World trade Organization (WTO, formerly GATT) recognizes that subsidies hinder fair competition and distort trade practices, it has not been able to define precisely what kind of assistance constitutes a subsidy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *