Định nghĩa External debt là gì?
External debt là Nợ nước ngoài. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ External debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiền vay của một quốc gia từ những người cho vay nước ngoài (thường là châu Âu, Bắc Mỹ, hoặc tiếng Nhật). Lãi suất trên khoản nợ này phải được thanh toán bằng đồng tiền trong đó khoản vay đã được thực hiện. Vì vậy, các nước đi vay có thể phải xuất khẩu hàng hóa của mình cho đất nước của người cho vay để kiếm được đồng tiền đó. Khét tiếng 'khủng hoảng nợ' xảy ra khi một số nền kinh tế yếu kém là không thể làm như vậy, hoặc chỉ có thể làm điều đó với chi phí xã hội và môi trường quá cao.
Definition - What does External debt mean
Money borrowed by a country from foreign (usually European, North American, or Japanese) lenders. Interest on this debt must be paid in the currency in which the loan was made. Thus the borrowing country may have to export its goods to the lender's country to earn that currency. The infamous 'debt crisis' occurs when some weak economy is unable to do so, or can only do it at unacceptably high social and environmental costs.
Source: External debt là gì? Business Dictionary