Factor endowment

Định nghĩa Factor endowment là gì?

Factor endowmentYếu tố các khoản hiến tặng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Factor endowment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lượng lao động, đất đai, tiền bạc và kinh doanh có thể được khai thác để sản xuất trong phạm vi một quốc gia. Các quốc gia có quỹ hiến tặng yếu tố lớn thường về tài chính tốt hơn so với các nước với các khoản hiến tặng yếu tố ít hơn.

Definition - What does Factor endowment mean

Amount of labor, land, money and entrepreneurship that could be exploited for manufacturing within a country. Countries with large factor endowments are often financially better off than countries with less factor endowment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *