Fair competition

Định nghĩa Fair competition là gì?

Fair competitionCạnh tranh công bằng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fair competition - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cạnh tranh dựa trên các yếu tố giá cả, chất lượng và dịch vụ; không phải trên sự lạm dụng quyền hạn gần như độc quyền, đối thủ cạnh tranh bashing, giá cả ăn thịt vv

Definition - What does Fair competition mean

Competition based on the factors of price, quality, and service; not on the abuse of near-monopoly powers, competitor bashing, predatory pricing, etc.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *