Fair Housing Act

Định nghĩa Fair Housing Act là gì?

Fair Housing ActĐạo luật Fair Housing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fair Housing Act - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Pháp luật liên bang nói rằng một người nào đó cung cấp nhà ở không thể phân biệt đối xử đối với người do tôn giáo, giới tính, khuyết tật, sự xuất hiện, chủng tộc, quốc tịch, hoặc tình trạng gia đình.

Definition - What does Fair Housing Act mean

Federal legislation stating that someone providing housing cannot discriminate against people because of religion, gender, disability, appearance, race, nationality, or familial status.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *