Định nghĩa Fair value accounting là gì?
Fair value accounting là Kế toán giá trị hợp lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fair value accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nguyên tắc định giá thực hiện bởi FASB để tiêu chuẩn tính toán giá trị hợp lý của các công cụ tài chính nhất định bằng cách kiểm tra chi phí lịch sử. kế toán giá trị hợp lý đòi hỏi công bằng giá trị thị trường hoặc một ước lượng một giá thị trường được sử dụng như giá trị hiện tại của tiền mặt dự kiến chảy. Nguyên tắc này đã được khoảng từ đầu những năm 1990, nhưng đã được sửa đổi vào năm 2006 để cung cấp làm rõ về tiêu chuẩn. Nó đã được đáp ứng với sự phản đối của nhiều cá nhân trong ngành công nghiệp tài chính.
Definition - What does Fair value accounting mean
A valuation principle implemented by the FASB to standardize fair value calculations of certain financial instruments by examining historical costs. Fair value accounting requires that the fair market value or an estimation of a market price be used as the present value of expected cash flows. This principle has been around since the early 1990s, but was amended in 2006 to provide clarification on the standard. It was met with opposition by many individuals in the financial industry.
Source: Fair value accounting là gì? Business Dictionary