Fait accompli

Định nghĩa Fait accompli là gì?

Fait accompliFait accompli. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fait accompli - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tạo ra một tình huống đó là không thể đảo ngược và mà các bên khác sẽ phải sống, ngay cả khi miễn cưỡng. cho Pháp, thực tế đã hoàn thành.

Definition - What does Fait accompli mean

Creation of a situation which is irreversible and with which other parties will have to live, even if grudgingly. French for, accomplished fact.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *