Fathom

Định nghĩa Fathom là gì?

FathomÔm chặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fathom - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị hải lý truyền thống về chiều sâu của biển và chiều dài của dây cáp và dây thừng, tương đương với 6 feet tương đương khoảng 1,83 mét.

Definition - What does Fathom mean

Traditional nautical unit of depth of the sea and the length of cables and ropes, equal to 6 feet or about 1.83 meters.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *