Định nghĩa Favoritism là gì?
Favoritism là Óc thiên vị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Favoritism - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các ưu đãi của một người hoặc một nhóm người trên người hoặc các nhóm khác trong cùng đơn vị, chẳng hạn như một lớp học, nhóm xã hội hoặc nơi làm việc. Thiên vị có ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần nơi làm việc và trong một số trường hợp có thể là bất hợp pháp, đặc biệt là nếu điều trị dựa trên sở thích chủng tộc hoặc để đổi lấy quan hệ tình dục.
Definition - What does Favoritism mean
The preferential treatment of a person or group of people over other people or groups in the same unit, such as a classroom, social group or workplace. Favoritism has a negative effect on workplace morale and in some instances can be illegal, especially if the treatment is based upon racial preferences or in exchange for sexual favors.
Source: Favoritism là gì? Business Dictionary