Feedback control

Định nghĩa Feedback control là gì?

Feedback controlKiểm soát thông tin phản hồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Feedback control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống quản lý mà thường xuyên kiểm tra quá trình nó là chịu trách nhiệm để thực hiện thay đổi đó sẽ nâng cao hiệu quả sản lượng của nó. Nhiều hoạt động kinh doanh bao gồm các cơ sở sản xuất hiện đại đã thực hiện các hệ thống điều khiển phản hồi để theo dõi và tinh chỉnh quá trình sản xuất.

Definition - What does Feedback control mean

A management system that regularly examines the process it is in charge of in order to make changes that will improve its output efficiency. Many business operations that include modern manufacturing facilities have implemented feedback control systems to monitor and fine tune the production process.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *