Fees earned

Định nghĩa Fees earned là gì?

Fees earnedLệ phí thu được. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fees earned - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thanh toán làm cho các dịch vụ của một nhà tư vấn hoặc nhà thầu độc lập. Các nhà tư vấn hoặc nhà thầu hồ sơ này như doanh thu, trong khi các công ty trả tiền cho các hồ sơ dịch vụ này là một khoản chi phí.

Definition - What does Fees earned mean

Payment made for services rendered by a consultant or an independent contractor. The consultant or contractor records this as revenue, whereas the company paying for the service records this is an expense.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *