Fellow servant rule

Định nghĩa Fellow servant rule là gì?

Fellow servant ruleQuy tắc tớ với. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fellow servant rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trước khi công nhân luật bồi thường đã được thiết lập, sự cai trị đầy tớ đồng được sử dụng như một vệ. nguyên tắc thông luật này nói rằng nếu một công nhân bị thương do sơ suất của người lao động khác, đồng nghiệp là để đổ lỗi thay vì sử dụng lao động.

Definition - What does Fellow servant rule mean

Before workers compensation laws were instituted, the fellow servant rule was used as a defense. This common law principle said that if a worker was hurt because of another worker's negligence, the coworker was to blame instead of the employer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *