Định nghĩa Fiduciary là gì?
Fiduciary là Lòng tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fiduciary - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cá nhân hay pháp nhân (công ty, ngân hàng, công đoàn tín dụng) nắm giữ tài sản (tiền mặt, tài sản, chứng khoán) hoặc các thông tin như một tác nhân-in độc quyền cho một chính (cổ đông, khách hàng, thành viên). Một ủy thác nợ (trong số các nghĩa vụ khác) nhiệm vụ của lòng trung thành, tiết lộ đầy đủ, vâng phục, siêng năng, và kế toán cho tất cả các khoản tiền bàn giao, cho hiệu trưởng. A phải ủy thác không khai thác vị trí của mình trong niềm tin và sự tự tin để trục lợi cá nhân tại các chi phí của hiệu trưởng. Luật đòi hỏi một sự ủy thác để thực hiện mức độ cao nhất về chăm sóc và thiện chí tối đa trong việc duy trì và bảo quản tài sản và các quyền của hiệu trưởng, và áp dụng đền bù cũng như thiệt hại trừng phạt trên erring ủy thác.
Definition - What does Fiduciary mean
Person or a legal entity (firm, bank, credit union) holding assets (cash, property, securities) or information as an agent-in-trust for a principal (stockholder, customer, member). A fiduciary owes (among other obligations) the duty of loyalty, full disclosure, obedience, diligence, and of accounting for all monies handed over, to the principal. A fiduciary must not exploit his or her position of trust and confidence for personal gain at the expense of the principal. Law demands a fiduciary to exercise highest degree of care and utmost good faith in maintenance and preservation of the principal's assets and rights, and imposes compensatory as well as punitive damages on the erring fiduciary.
Source: Fiduciary là gì? Business Dictionary