Financial break-even point

Định nghĩa Financial break-even point là gì?

Financial break-even pointHòa vốn tài chính điểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial break-even point - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức thu nhập trước lãi vay và thuế (EBIT) mà tại đó lợi nhuận của một công ty cho mỗi cổ phiếu bằng zero. Càng cao điểm này, cao hơn các nguy cơ tài chính đầu tư vào cổ phiếu của công ty (cổ phiếu).

Definition - What does Financial break-even point mean

Level of earnings before interest and tax (EBIT) at which a firm's earnings per share equal zero. The higher this point, the higher the financial risk of investment in the firm's stock (shares).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *