Financial contagion

Định nghĩa Financial contagion là gì?

Financial contagionLây lan tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial contagion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống trong đó một nền kinh tế sút kém ở một nước gây ra các nền kinh tế khỏe mạnh khác ở các nước khác có vấn đề. lây lan tài chính thường trở thành một vấn đề lớn đối với những người hàng xóm trực tiếp hoặc khu vực của nền kinh tế gặp khó khăn. Xem thêm cuộc khủng hoảng tiền tệ, khủng hoảng tài chính, khủng hoảng kinh tế.

Definition - What does Financial contagion mean

A situation in which a faltering economy in one country causes otherwise healthy economies in other countries to have problems. Financial contagion often becomes a large problem for the direct or regional neighbors of the troubled economy. See also currency crisis, financial crisis, economic crisis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *