Financial goals

Định nghĩa Financial goals là gì?

Financial goalsMục tiêu tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial goals - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các mục tiêu tiền tệ của một cá nhân hay tổ chức nào đó thường được xác định bởi yêu cầu tương lai của họ cho các quỹ. Đối với một doanh nghiệp, mục tiêu tài chính của nó có thể được diễn tả như một phần của một kế hoạch tài chính tổng thể mà có thể bao gồm các mục tiêu lợi nhuận, dự kiến ​​vay yêu cầu, bao gồm chi phí hoạt động, và phát triển một kế hoạch hoàn vốn nợ.

Definition - What does Financial goals mean

The monetary objectives of an individual or organization that are often determined by their future requirements for funds. For a business, its financial goals can be expressed as part of an overall financial plan that might include profit targets, projected borrowing requirements, covering operating expenses, and developing a debt payback schedule.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *