Định nghĩa Financial incentive là gì?
Financial incentive là Kích thích tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial incentive - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lợi ích tiền tệ cung cấp cho người tiêu dùng, người lao động và các tổ chức để khuyến khích hành vi hay hành động mà nếu không sẽ không diễn ra. Một ưu đãi tài chính thúc đẩy hành động mà nếu không có thể không xảy ra nếu không có sự lợi ích tiền tệ.
Definition - What does Financial incentive mean
Monetary benefit offered to consumers, employees and organizations to encourage behavior or actions which otherwise would not take place. A financial incentive motivates actions which otherwise might not occur without the monetary benefit.
Source: Financial incentive là gì? Business Dictionary