Financial infidelity

Định nghĩa Financial infidelity là gì?

Financial infidelityNgoại tình tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial infidelity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống xảy ra khi một người bạn đời hoặc đối tác liên minh dân tìm cách hoạt động ẩn có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của cặp vợ chồng. Ví dụ, một đối tác trốn nợ đáng kể từ khác.

Definition - What does Financial infidelity mean

A situation that occurs when a spouse or civic union partner seeks to hide activities that affect the couple's financial condition. For example, one partner hiding significant debt from another.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *