Financial year

Định nghĩa Financial year là gì?

Financial yearNăm tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Financial year - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian đó có thể bắt đầu vào bất kỳ ngày của một năm dương lịch nhưng có mười hai tháng liền (52 tuần liên tiếp) vào cuối năm chiếm sổ sách kế toán được đóng cửa, lãi hoặc lỗ được tính toán và báo cáo tài chính được lập để nộp. Nó có thể hoặc không thể phù hợp với một năm dương lịch. Gọi là năm tài chính ở Mỹ.

Definition - What does Financial year mean

Accounting period that can start on any day of a calendar year but has twelve consecutive months (52 consecutive weeks) at the end of which account books are closed, profit or loss is computed, and financial reports are prepared for filing. It may or may not match a calendar year. Called fiscal year in the US.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *