Fire department service clause

Định nghĩa Fire department service clause là gì?

Fire department service clauseKhoản dịch vụ sở cứu hỏa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fire department service clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản trong hợp đồng bảo hiểm cháy nổ rằng quy định rằng người được bảo hiểm sẽ được hoàn trả cho bất kỳ chi phí gây ra bởi sự sở cứu hỏa cố gắng để tiết kiệm tài sản của họ.

Definition - What does Fire department service clause mean

A clause within a fire insurance contract that provides that the insured will be reimbursed for any expenses caused by the fire department attempting to save their property.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *