Định nghĩa Firewall là gì?
Firewall là Bức tường lửa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Firewall - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Ngân hàng: Các điều luật buộc một ngân hàng để hoàn toàn cô lập chứng khoán bảo lãnh phát hành kinh doanh từ nhận tiền gửi và các hoạt động cho vay làm. Những bức tường lửa quy phạm pháp luật nhằm mục đích ngăn chặn các ngân hàng từ việc sử dụng các quỹ của người gửi tiền trong các liên đầu cơ, và do đó tuân thủ các quy chế như Mỹ Đạo luật Glass-Steagall hoặc 1933. Còn được gọi là tường Trung Quốc, hoặc tường đạo đức.
Definition - What does Firewall mean
1. Banking: Laws that obligate a bank to completely segregate its securities underwriting business from its deposit taking and loan making activities. These legal firewalls aim to prevent banks from using the depositors' funds in speculative ventures, and thus comply with the statutes such as US Glass-Steagall Act or 1933. Also called Chinese wall, or ethical wall.
Source: Firewall là gì? Business Dictionary