First-party insurance

Định nghĩa First-party insurance là gì?

First-party insuranceBảo hiểm của bên thứ nhất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ First-party insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại hợp đồng bảo hiểm, theo đó một người được bảo hiểm (bên thứ nhất) được thanh toán bằng (bên thứ hai) của mình hoặc công ty bảo hiểm của mình trong trường hợp xảy ra tai nạn, chấn thương, hoặc mất việc do bản thân hoặc người khác (bên thứ ba). Xem thêm bảo hiểm của bên thứ ba.

Definition - What does First-party insurance mean

Type of insurance policy under which an insured (the first party) is paid by his or her insurer (the second party) in the event of an accident, injury, or loss whether caused by itself or someone else (the third party). See also third-party insurance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *