First to file

Định nghĩa First to file là gì?

First to fileĐầu tiên đến tập tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ First to file - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy tắc theo đó một bằng sáng chế được cấp cho những người là người đầu tiên nộp đơn xin cấp bằng sáng chế, có hoặc không họ đã phát minh ra sản phẩm trước khi những người khác. Ngoại trừ Hoa Kỳ, tất cả các nước theo đầu tiên-to-file quy tắc.

Definition - What does First to file mean

Rule under which a patent is granted to the person who is first to file a patent application, whether or not he or she invented the item before others. Except the US, all countries follow first-to-file rule.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *