Định nghĩa Fiscal domicile là gì?
Fiscal domicile là Nơi cư trú tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fiscal domicile - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các nước chính thức cư trú của một cá nhân cho mục đích thuế. hiệp định thuế bao gồm các định nghĩa khác nhau về khái niệm này. Một số điều ước quốc xem xét nơi cư trú tài chính như vị trí ban đầu của một cá nhân cư trú. điều ước khác có định nghĩa cụ thể hơn, chẳng hạn như các quốc gia mà một cá nhân dành ít nhất một số ngày nhất định mỗi năm.
Definition - What does Fiscal domicile mean
The official country of residence of an individual for tax purposes. Tax treaties include various definitions of this concept. Some treaties consider fiscal domicile as an individual's primary place of abode. Other treaties have more specific definitions, such as the country in which an individual spends at least a certain number of days each year.
Source: Fiscal domicile là gì? Business Dictionary