Fiscal transparency

Định nghĩa Fiscal transparency là gì?

Fiscal transparencyTính minh bạch tài chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fiscal transparency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều kiện của sự cởi mở và trách nhiệm giải trình trong hoạch định chính sách tài chính, theo đó các quy trình ngân sách, xây dựng chính sách và thực hiện chính sách phụ thuộc vào nhiều hơn giám sát cộng đồng và quyết tâm. Một nhà nước về quản trị mà đòi hỏi việc công bố đầy đủ các hoạt động, vai trò và trách nhiệm của các nhà sản xuất chính sách tài khóa.

Definition - What does Fiscal transparency mean

A condition of openness and accountability in fiscal policymaking whereby the budget process, policy making and policy implementation is subject to greater public scrutiny and determination. A state of governance that entails the full disclosure of activities, roles and responsibilities of fiscal policy makers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *