Định nghĩa Flash point là gì?
Flash point là Điểm sáng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flash point - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhiệt độ tại và ở trên đó một chất lỏng phát ra đủ hơi dễ cháy để tạo thành một hỗn hợp với không khí có thể được đốt cháy bằng cách tiếp xúc với một nóng bề mặt, tia lửa, hay ngọn lửa. Giảm độ chớp cháy, càng lớn thì nguy cơ hỏa hoạn. phương pháp thử nghiệm chung xác định điểm chớp cháy bao gồm Pensky-Marten đóng Tester (ASTM D93-79), Setaflash Closed Tester (ASTM D3278-78), và Tag Closed Tester (ASTM D56-79). Vì mỗi phương pháp thử nghiệm có thể mang lại một cách đọc khác nhau, các phương pháp thử nghiệm được sử dụng thường được chỉ định khi độ chớp cháy của một chất lỏng được đưa ra trong một bảng dữ liệu an toàn vật liệu (MSDS) hoặc trong các tài liệu kỹ thuật. Điểm chớp cháy không nên nhầm lẫn với nhiệt độ điểm tự động đánh lửa mà đốt xảy ra một cách tự nhiên, mà không có một nguồn bên ngoài lửa.
Definition - What does Flash point mean
Temperature at and above which a liquid gives off enough flammable vapor to form a mixture with air that can be ignited by contact with a hot surface, spark, or flame. Lower the flash point, greater the fire hazard. Common test methods of determining flash point include Pensky-Marten Closed Tester (ASTM D93-79), Setaflash Closed Tester (ASTM D3278-78), and Tag Closed Tester (ASTM D56-79). Since each test method may yield a different reading, the test method employed is usually indicated when a liquid's flash point is given in a material safety data sheet (MSDS) or in technical documents. Flash point should not be confused with auto-ignition point temperature at which combustion occurs spontaneously, without an external source of ignition.
Source: Flash point là gì? Business Dictionary