Flat database

Định nghĩa Flat database là gì?

Flat databaseCơ sở dữ liệu phẳng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flat database - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiết kế cơ sở dữ liệu đơn giản gồm một bảng lớn thay vì một số bảng kết nối với nhau trong một cơ sở dữ liệu quan hệ. Gọi là 'phẳng' vì chỉ có hai chiều (trường dữ liệu và hồ sơ) của cấu trúc, những cơ sở dữ liệu không thể đại diện các mối quan hệ dữ liệu phức tạp. Còn được gọi là cơ sở dữ liệu tập tin phẳng hoặc cơ sở dữ liệu flatform.

Definition - What does Flat database mean

Simple database design consisting of one large table instead of several interconnected tables of a relational database. Called 'flat' because of its only two dimensional (data fields and records) structure, these databases cannot represent complex data relationships. Also called flat file database or flatform database.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *