Fleet policy

Định nghĩa Fleet policy là gì?

Fleet policyChính sách hạm đội. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fleet policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng bảo hiểm trên nhiều phương tiện, thường là năm hoặc nhiều hơn.

Definition - What does Fleet policy mean

A contract for coverage on multiple vehicles, usually five or more.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *