Định nghĩa Flight capital là gì?
Flight capital là Vốn bay. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flight capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số tiền đó một cách hợp pháp hoặc bất hợp pháp để lại một đất nước để sử dụng hoặc khoản đặt cọc ở một nước khác và hầu như không bao giờ trở lại. Những chung dòng xảy ra do sự thiếu tự tin trong chính phủ và / hoặc nền kinh tế đất nước chủ nhà, thuế inordinately cao, bắt bớ, phân biệt đối xử của một loại hay cách khác.
Definition - What does Flight capital mean
Money that legally or illegally leaves a country for use or deposit in another country and almost never returns. These flows generally occur due to a lack of confidence in the home country's government and/or economy, inordinately high taxation, persecution, or discrimination of one kind or another.
Source: Flight capital là gì? Business Dictionary