Định nghĩa Flighting là gì?
Flighting là Flighting. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flighting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quảng cáo chiến lược thời gian nơi quảng cáo hoặc quảng cáo đang chạy trong một khoảng thời gian (gọi là một chuyến bay) tiếp theo là một khoảng thời gian không có quảng cáo (gọi là gián đoạn) tiếp theo là một chuyến bay ... và vân vân. Thực tiễn này là trái với lý thuyết recency mà lập luận rằng bất kỳ khoảng cách trong việc thúc đẩy một sản phẩm sẽ làm tổn thương bán hàng của nó và, do đó, quảng cáo nên liên tục.
Definition - What does Flighting mean
Advertising timing strategy where ads or commercials are run during a period (called a flight) followed by a period of no advertising (called a hiatus) followed by a flight ... and so on. This practice is contrary to the recency theory which argues that any gap in promoting a product will hurt its sales and, therefore, advertising should be continuous.
Source: Flighting là gì? Business Dictionary