Định nghĩa Floating point là gì?
Floating point là Điểm nổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Floating point - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các đại diện của một số thực trong máy tính. Hệ thống đại diện cho con số đó là quá nhỏ hoặc quá lớn để được trình bày như là số nguyên chỉ định với chữ số thập phân hoặc một phần phân đoạn.
Definition - What does Floating point mean
The representation of a real number in computing. The system represents numbers that are too small or too large to be presented as integers specified with decimal places or a fractional part.
Source: Floating point là gì? Business Dictionary