Định nghĩa Flow là gì?
Flow là Lưu lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flow - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: Đo lường sự thay đổi theo thời gian. Một số lượng (ví dụ như chi phí, đầu tư, hoặc sử dụng) chỉ mất có nghĩa là khi thời gian được đưa vào tài khoản.
Definition - What does Flow mean
1. General: Measurement of change over time. A quantity (such as expense, investment, or usage) takes meaning only when time is taken into account.
Source: Flow là gì? Business Dictionary