Follow up

Định nghĩa Follow up là gì?

Follow upTheo sát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Follow up - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giám sát một công việc, điều tra, bán, vv, để có được thông tin phản hồi về tiến độ, yêu cầu, hiệu quả, hoặc các yếu tố khác như vậy. Theo dõi là một phần của sau thông qua.

Definition - What does Follow up mean

Monitoring a job, enquiry, sale, etc., to get feedback on the schedule, requirements, effectiveness, or other such factors. Following up is a part of following through.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *