Định nghĩa Food contaminant là gì?
Food contaminant là Chất gây ô nhiễm thực phẩm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Food contaminant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chất bổ sung cố ý hoặc vô ý mà (1) làm cho không thích hợp thực phẩm cho con người, chẳng hạn như phân động vật, chất diệt sinh vật, vi sinh vật gây bệnh hoặc côn trùng, bụi bẩn, côn trùng, và các cơ quan nước ngoài khác hoặc các tạp chất, (2) được thêm vào chỉ để tăng số lượng lớn hoặc trọng lượng của thực phẩm, chẳng hạn như nước trong sữa và tinh bột trong nước sốt cà chua, hoặc (3) là thực phẩm nhưng là ở vị trí sai, chẳng hạn như một hạt đậu trong lon đậu Hà Lan.
Definition - What does Food contaminant mean
Substance added intentionally or unintentionally that (1) makes food unfit for human consumption, such as animal droppings, biocides, disease causing microorganisms or insects, dust, pests, and other foreign bodies or impurities, (2) is added only to increase the bulk or weight of food, such as water in milk and starch in ketchup, or (3) is food but is in wrong place, such as a bean in can of peas.
Source: Food contaminant là gì? Business Dictionary