Định nghĩa Food poisoning là gì?
Food poisoning là Ngộ độc thực phẩm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Food poisoning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Rối loạn của hệ tiêu hóa gây ra do ăn thức ăn (thường là thịt) bị nhiễm vi sinh vật nhất định (có chứa độc tố hay sản phẩm) hoặc các hóa chất độc hại như chì và thủy ngân, hoặc đó là vốn có hại như cá thổi và quả mọng độc và nấm. triệu chứng của nó bao gồm đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy chạy, và ói mửa. Một số loại ngộ độc thực phẩm (như ngộ độc thực phẩm) có thể gây tử vong.
Definition - What does Food poisoning mean
Disorder of digestive system caused from eating food (usually meat) contaminated with certain microorganism (that contain or produce toxins) or poisonous chemicals such as lead and mercury, or that is inherently harmful such as blow fish and poisonous berries and fungi. Its symptoms include abdominal pain, nausea, running diarrhea, and vomiting. Some types of food poisoning (such as botulism) can be fatal.
Source: Food poisoning là gì? Business Dictionary