Forced count

Định nghĩa Forced count là gì?

Forced countĐếm bắt buộc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Forced count - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bất kỳ đếm hàng tồn kho đó là cần thiết cho mục đích kiểm toán chứ không phải là một số lượng dự kiến ​​là một phần bình thường của hoạt động kinh doanh. Một số buộc có thể được thực hiện để dung hòa sự khác biệt như sai lệch đáng kể trong cơ sở dữ liệu, để điều tra thiệt hại tiềm tàng từ trộm cắp, hoặc hợp tác với thanh tra được gửi bởi một cơ quan chính phủ.

Definition - What does Forced count mean

Any inventory count that is required for audit purposes rather than a scheduled count that is a normal part of business operations. A forced count might be undertaken to reconcile discrepancies such as significant mismatches in the database, to investigate potential losses from theft, or to cooperate with inspectors sent by a government agency.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *